Khi giao dịch liên ngân hàng, bạn sẽ cần phải có mã citad. Vậy mã citad là gì?. Hãy cùng tinhay360 tìm hiểu khái niệm này:
- Đảm bảo giao dịch chuyển tiền chính xác và nhanh chóng giữa các ngân hàng.
- Giúp ngân hàng dễ dàng kiểm tra thông tin giao dịch, đặc biệt khi có sự nhầm lẫn về thông tin chuyển tiền.
- Đẩy nhanh quá trình kiểm tra và xử lý giao dịch giữa các ngân hàng.
- Hỗ trợ việc quản lý rủi ro và bảo mật thông tin khách hàng.
Mã Citad gồm những gì ?
Mã citad còn được gọi là bank code chính là dãy số được phát hành và quản lý bởi tổ chức ngân hàng trung ương. Hoặc nói một cách dễ hiểu thì nó chính là dãy code nhằm mục đích nhận diện vị trí của ngân hàng hoặc tổ chức tài chính thuộc quốc gia nào đó trên thế giới.
Hiện nay, mã citad ngân hàng gồm có 8 ký tự bằng số viết liền nhau. Cụ thể ý nghĩa của 8 ký tự ấy là:
2 số đầu là mã tỉnh/thành phố của hội sở hoặc chi nhánh ngân hàng.
3 số tiếp là mã ngân hàng.
3 số cuối là mã chi nhánh của ngân hàng đó.
Mã Citad là gì? Danh sách mã Citad mới nhất 2023:
1: 79320001 Ngân hàng TM TNHH MTV Dầu khí Toàn Cầu
2: 79327001 Ngân hàng TMCP Bản Việt – Vietcapital Bank
3: 01317001 Ngân hàng TMCP Đông Nam Á – South East Asia Bank
4: 79306001 Ngân hàng TMCP Nam Á – NamABank
5: 79321001 Ngân hàng TMCP Phát triển TP
6: 79339001 Ngân hàng TMCP Phương Đông
7: 79314013 Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam
8: 01348002 Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội
9: 79334001 Ngân hàng TMCP Sài Gòn
10: 01355002 Ngân hàng TMCP Việt Á
11: 79602001 Ngân hàng TNHH MTV ANZ Việt Nam (ANZ Bank)
12: 01661001 Ngân hàng TNHH MTV CIMB Việt Nam (CIMB BANK)
13: 01604001 Ngân hàng TNHH MTV Standard Chartered Việt Nam (Standard Chartered Bank)
14: 01358001 Ngân hàng TMCP Tiên Phong (Tien Phong Bank)
15: 01359001 Ngân hàng TMCP Bảo Việt (Bao Viet Bank)
16: 70616001 Ngân hàng TNHH MTV Shinhan Việt Nam (Shinhan Bank Vietnam)
17: 79502001 Ngân hàng TNHH Indovina (Indovina Bank)
18: 79356001 Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín (Viet Bank)
19: 01352002 Ngân hàng TMCP Quốc Dân (National Citizen Bank)
20: 01663001 Ngân hàng TNHH MTV Woori Việt Nam
21: 01360002 Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam
22: 01341001 Ngân hàng TMCP Xăng Dầu Petrolimex
23: 01313007 Ngân hàng TMCP Bắc Á
24: 79654001 Ngân hàng CitiBank
25: 79307001 Ngân hàng TMCP Á Châu – ACB
26: 79323001 Ngân hàng TMCP An Bình
27 01311001 Ngân hàng TMCP Quân đội – MBBank
28: 01302001 Ngân hàng TMCP Hàng Hải – MSB
29: 01309001 Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng – VPBank
30: 01203001 Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam – Vietcombank
31: 01204009 NN Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn VN – Agribank
32: 01310001 Ngân hàng TMCP Kỹ Thương – Techcombank
33: 01201001 Ngân hàng TMCP Công Thương – Vietinbank
34: 79303001 Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín – Sacombank
35: 01202001 Ngân hàng TMCP Đầu từ và phát triển – BIDV
36: 79395001 Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu – Eximbank
37: 79339002 NHTM MTC Xầy Dựng – CBBank
38: 79603001 NH Hong Leong
39: 79353001 Ngân hàng TMCP Kiên Long
40: 01357001 Ngân hàng TMCP LienVietPostBank
41: 01319001 Ngân hàng TNHH MTV Đại Dương – Ocean Bank
42: 01501001 Ngân hàng TNHH MTV Public Việt Nam
43: 01505001 NH Liên Doanh Việt-Nga
44: 79617001 NH TNHH MTV HSBC